Từ điển Thiều Chửu
庀 - phỉ
① Ðủ, sắm. ||② Sửa trị (coi làm).

Từ điển Trần Văn Chánh
庀 - phỉ
(văn) ① Sắm sửa, cụ bị, chuẩn bị đầy đủ; ② Sửa trị, trị lí, thu xếp; ③ Như 庇.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
庀 - phỉ
Đầy đủ — Sửa soạn đầy đủ.